tienganhforum
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

tienganhforum

Chào mừng bạn đến với diễn đàn! Chúc bạn có khoảng thời gian thoải mái ở đây!
 
Trang ChínhTrang Chính  PortalPortal  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

 Từ vựng Unit 1

Go down 
Tác giảThông điệp
cobevuitinh
Thành viên tích cực
Thành viên tích cực
cobevuitinh


Tổng số bài gửi : 39
Được cảm ơn : 3
Join date : 14/07/2010
Age : 26
Đến từ : viet nam

Từ vựng Unit 1 Empty
Bài gửiTiêu đề: Từ vựng Unit 1   Từ vựng Unit 1 EmptyWed Jul 21, 2010 5:00 pm

Unit 1 : BACK TO SCHOOL
(TRỞ LẠI TRƯỜNG)
Từ vựng
Still [stil] (adv) : vẫn còn, vẫn
lots of = a lot of (adv) : many,much : nhiều
be from (v) : quê(ở)
Eg: She's from Nha Trang(chị ấy ở nha Trang)
unhappy (adj) : buồn, bất hạnh
# happy (adj) : hạnh phúc
miss (v): nhớ
different (adj): nhớ
# the same...as : giống
eg: His new schoolbag is different from mine
(cái cặp mới của anh ấy khác với cái cặp của tội)
His bike is the same as mine
(xe đạp của anh ấy giống xe của tôi)
so (adv): cũng vậy
lunchroom (n) : phòng ăn trưa
just fine (adj) : very well : rất khỏe
pretty (adv) : khá,hơi
eg: He's pretty tall(anh ấy khá cao)
This room is pretty comfortable
(phòng này khá tiện nghi)
pretty good (adj) : khá khỏe/ tốt
Về Đầu Trang Go down
cobevuitinh
Thành viên tích cực
Thành viên tích cực
cobevuitinh


Tổng số bài gửi : 39
Được cảm ơn : 3
Join date : 14/07/2010
Age : 26
Đến từ : viet nam

Từ vựng Unit 1 Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: Từ vựng Unit 1   Từ vựng Unit 1 EmptyWed Jul 21, 2010 5:02 pm

II. GRAMMAR
A. ADDITIONS or AGREEMENTS(Phần thêm vào hay sự đồng ý)
Phần thêm vào được dùng diễn tả sự đồng ý hay sự tương đồng)
1. Affirmative additions(phần thêm vào xác định) : Chúng ta dùng chữ TOO HAY SO
a,- TOO: được viết ở cuối phần thêm vào
ẹg : He is new, and I am too.
(anh ấy là học sinh mới và tôi cũng vậy)
This boy can speak English we can, too.
(Đưa con trai này nói tiếng anh được, chúng tôi cũng vậy)
- SO : được viết ở đầu phần thêm vào, và đảo ngữ( V+ S)

b. Động từ ở phần thêm vào(VERBS IN ADDITIONS)
* Câu nói trước có trợ động từ
S+ Va+ Vm + Ọ{S+ V, too
{ So+ Va+ S
Va: auxiliary verb : trợ động từ
Vm: main verb : Đọng từ chính
e.g: My brother has got a new pe. I have, too.
So have I
(em trai tôi có cái bút mơi.Tôi cũng vậy)
* Câu nói trước không có trợ động từ
S+ V+ O { S+ do, too.
{ S+ do+S
e.g: He likes orange juice. I do, too
So do I

Từ chỉ số lượng bất định
a. Many- Much: Thường được dùng ở câu phủ định và nghi vấn
Many : đứng trước danh từ đếm được số nhiều
e.g : HE hasn't got many new books
(anh ấy kko có nhiều sách mới)
Much: dùng cho danh từ không đếm được
e.g : Is there much ink in the pot?
(trong bình có nhiều mực kỏ)

b. A lot of- Plenty of : được dùng trong câu xác định thay cho MANY và MUCH
* a lot of- lots of- Plenty : dùng cho danh từ đếm được và danh từ ko đếm được
e.g : There are a lot of flower in the garden.
(Trong vườn có nhiều hoa)
B. Động từ nguyên mẫu
Tính từ thường được theo sau bởi động từ nguyên mẫu
e.g: I'm very happy to meet you
(Tôi rất vui khi gặp bạn)
Về Đầu Trang Go down
 
Từ vựng Unit 1
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
tienganhforum :: Tiếng Anh cấp Tiểu học, THCS, THPT :: Tiếng Anh khối THCS và THPT :: Tiếng Anh khối THCS :: Tiếng Anh khối 7-
Chuyển đến